Chi tiết chữ kanji 河〜River〜
Hán tự
河
- HÀKunyomi
かわ
Onyomi
カ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
可 KHẢ 氵 THỦY
Nghĩa
Sông. Hà Hán [河漢] là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán.
Giải nghĩa
- Sông. Hà Hán [河漢] là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán.
- Sông. Hà Hán [河漢] là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かわ
Onyomi