Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 河泰慶
Hán tự
慶
- KHÁNH, KHƯƠNG, KHANHKunyomi
よろこ.び
Onyomi
ケイ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
覀 广 NGHIỄM 夂 TRI 冖 MỊCH 心 TÂM
Nghĩa
Mừng. Thường. Một âm là khương. Cùng nghĩa với chữ khương [羌] lời mở đầu. Lại một âm là khanh.
Giải nghĩa
- Mừng. Như tục gọi chúc thọ là xưng khánh [稱慶].
- Mừng. Như tục gọi chúc thọ là xưng khánh [稱慶].
- Thường. Như khánh dĩ địa [慶以地] thường lấy đất.
- Một âm là khương. Phúc.
- Cùng nghĩa với chữ khương [羌] lời mở đầu.
- Lại một âm là khanh. Cùng nghĩa với chữ khanh [卿].