Chi tiết chữ kanji 河邑ミク
Hán tự
邑
- ẤPKunyomi
うれ.えるくにむら
Onyomi
ユウ
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
巴 BA 口 KHẨU
Nghĩa
Một tên riêng để gọi một khu đất. Một mình đứng lên chiêu tập một số người cùng ở một chòm để khai khẩn ruộng nương cũng gọi là ấp. Ư ấp [於邑] nghẹn hơi.
Giải nghĩa
- Một tên riêng để gọi một khu đất. Ngày xưa tự xưng nước mình là tệ ấp [敝邑], người cùng một huyện gọi là đồng ấp [同邑].
- Một tên riêng để gọi một khu đất. Ngày xưa tự xưng nước mình là tệ ấp [敝邑], người cùng một huyện gọi là đồng ấp [同邑].
- Một mình đứng lên chiêu tập một số người cùng ở một chòm để khai khẩn ruộng nương cũng gọi là ấp.
- Ư ấp [於邑] nghẹn hơi. Hơi bốc ngược lên chẹn chặt cổ họng không xuôi xuống được gọi là ư ấp.
Onyomi
ユウ
都邑 | とゆう | Thành phố |