Chi tiết chữ kanji 泗川の戦い
Hán tự
泗
- TỨKunyomi
なみだ
Onyomi
シ
Số nét
8
Nghĩa
Sông Tứ. Nước mũi.
Giải nghĩa
- Sông Tứ. Nguyễn Du [阮攸] : Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba [吳店橋通泗水波] (Liễu Hạ Huệ mộ [柳下惠墓]) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
- Sông Tứ. Nguyễn Du [阮攸] : Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba [吳店橋通泗水波] (Liễu Hạ Huệ mộ [柳下惠墓]) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
- Nước mũi. Đỗ Phủ [杜甫] : Bằng hiên thế tứ lưu [憑軒涕泗流] (Đăng Nhạc Dương lâu [登岳陽樓]) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.