Chi tiết chữ kanji 洗濯のり
Hán tự
濯
- TRẠCKunyomi
すす.ぐゆす.ぐ
Onyomi
タク
Số nét
17
JLPT
N2
Bộ
翟 ĐỊCH 氵 THỦY
Nghĩa
Rửa, giặt. Trạc trạc [濯濯] sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.
Giải nghĩa
- Rửa, giặt. Khuất Nguyên [屈原] : Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc [滄浪之水清兮,可以濯我纓?滄浪之水濁兮,可以濯我足] (Ngư phủ [漁父]) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
- Rửa, giặt. Khuất Nguyên [屈原] : Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc [滄浪之水清兮,可以濯我纓?滄浪之水濁兮,可以濯我足] (Ngư phủ [漁父]) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
- Trạc trạc [濯濯] sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.
Mẹo
Ngày(日) nào bạn