Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 浮動株基準株価指数
Hán tự
浮
- PHÙKunyomi
う.くう.かれるう.かぶむう.かべる
Onyomi
フ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
孚 PHU 氵 THỦY
Nghĩa
Nổi, vật gì ở trên mặt nước gọi là phù. Không có căn cứ. Hão. Quá. Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù [脈浮]. Thuận dòng xuôi đi. Phạt uống rượu. Phù đồ [浮屠], do tiếng Phật-đà [佛佗] dịch âm tiếng Phạn "buddha" đọc trạnh ra.
Giải nghĩa
- Nổi, vật gì ở trên mặt nước gọi là phù. Nguyễn Trãi [阮廌] : Liên hoa phù thủy thượng [蓮花浮水上] (Dục Thúy sơn [浴翠山]) Hoa sen nổi trên nước.
- Nổi, vật gì ở trên mặt nước gọi là phù. Nguyễn Trãi [阮廌] : Liên hoa phù thủy thượng [蓮花浮水上] (Dục Thúy sơn [浴翠山]) Hoa sen nổi trên nước.
- Không có căn cứ. Như phù ngôn [浮言] lời nói không có căn cứ .
- Hão. Như phù mộ [浮慕] hâm mộ hão.
- Quá. Như nhân phù ư sự [人浮於事] người nhiều quá việc.
- Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù [脈浮].
- Thuận dòng xuôi đi.
- Phạt uống rượu.
- Phù đồ [浮屠], do tiếng Phật-đà [佛佗] dịch âm tiếng Phạn "buddha" đọc trạnh ra. Phật giáo là của Phật-đà sáng tạo ra, vì thế nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, đời sau gọi tháp của Phật là phù đồ, cũng viết là [浮圖].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
う.く
う.かぶ
Onyomi