Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 海猫 (谷村志穂)
Hán tự
谷
- CỐC, LỘC, DỤCKunyomi
たにきわ.まる
Onyomi
コク
Số nét
7
JLPT
N2
Bộ
ハ 𠆢 口 KHẨU
Nghĩa
Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi gọi là cốc. Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc. Cùng đường. Một âm là lộc. Lại một âm là dục. Giản thể của chữ [穀].
Giải nghĩa
- Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi gọi là cốc. Như ẩm cốc [飲谷] uống nước khe suối, nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn.
- Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi gọi là cốc. Như ẩm cốc [飲谷] uống nước khe suối, nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn.
- Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc. Như sơn cốc [山谷] hang núi.
- Cùng đường. Như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc [進退維谷] (Tang nhu [桑柔]) tiến thoái đều cùng đường.
- Một âm là lộc. Lộc lãi [谷蠡] một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
- Lại một âm là dục. Nước Đột Dục Hồn [吐谷渾].
- Giản thể của chữ [穀].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi