Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 海軍軍官学校
Hán tự
校
- GIÁO, HIỆU, HÀOOnyomi
コウキョウ
Số nét
10
JLPT
N5
Bộ
交 GIAO 木 MỘC
Nghĩa
Cái cùm chân. Tranh, thi. Tính số. Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo. Một âm là hiệu. Cái chuồng ngựa. Một âm là hào.
Giải nghĩa
- Cái cùm chân.
- Cái cùm chân.
- Tranh, thi. Như khảo giáo [考校] thi khảo, bất dữ giáo luận [不與校論] chẳng cùng tranh dành.
- Tính số. Như kiểm giáo [檢校] kiểm xét sự vật.
- Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo. Như giáo khám [校勘] khảo xét lại.
- Một âm là hiệu. Tràng. Như học hiệu [學校] tràng học.
- Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu [一校].
- Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.
Mẹo
Cha(父) tôi đến