Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 海野謙次郎
Hán tự
郎
- LANGKunyomi
おとこ
Onyomi
ロウリョウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
良 LƯƠNG ⻏
Nghĩa
Chức quan. Chàng, một tiếng gọi về phía bên con trai, là cái danh hiệu tốt đẹp. Anh chàng. Họ Lang.
Giải nghĩa
- Chức quan. Về đời nhà Tần [秦], nhà Hán [漢] thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang [尚書郎], thị lang [侍郎], v.v. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
- Chức quan. Về đời nhà Tần [秦], nhà Hán [漢] thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang [尚書郎], thị lang [侍郎], v.v. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
- Chàng, một tiếng gọi về phía bên con trai, là cái danh hiệu tốt đẹp.
- Anh chàng. Vợ gọi chồng gọi là lang.
- Họ Lang.
Onyomi