Chi tiết chữ kanji 涅マユリ
Hán tự
涅
- NIẾTKunyomi
そ.める
Onyomi
ネツデツ
Số nét
10
Bộ
圼 氵 THỦY
Nghĩa
Nhuộm thắm. Niết-bàn [涅槃] dịch âm tiếng Phạn là "nirvana" : người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch [圓寂].
Giải nghĩa
- Nhuộm thắm. Sử Kí [史記] : Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy [不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄] (Khổng Tử thế gia [孔子世家]) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
- Nhuộm thắm. Sử Kí [史記] : Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy [不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄] (Khổng Tử thế gia [孔子世家]) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
- Niết-bàn [涅槃] dịch âm tiếng Phạn là "nirvana" : người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch [圓寂].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 涅槃 | ねはん | NIẾT BÀN | cõi Niết Bàn |