Chi tiết chữ kanji 涓涓
Hán tự
涓
- QUYÊNOnyomi
ケン
Số nét
10
Nghĩa
Dòng nước nhỏ. Kén chọn. Sạch, thanh khiết. Hoạn quan cũng gọi là trung quyên [中涓].
Giải nghĩa
- Dòng nước nhỏ. Như quyên trích [涓滴] giọt nước tí teo, quyên ai [涓埃] hạt bụi tí teo, đều là nói ví sự nhỏ mọn cả. Nguyễn Trãi [阮廌] : Quyên ai hà dĩ đáp quân ân [涓埃何以答君恩] (Thứ Cúc Pha tặng thi [次菊坡贈詩]) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
- Dòng nước nhỏ. Như quyên trích [涓滴] giọt nước tí teo, quyên ai [涓埃] hạt bụi tí teo, đều là nói ví sự nhỏ mọn cả. Nguyễn Trãi [阮廌] : Quyên ai hà dĩ đáp quân ân [涓埃何以答君恩] (Thứ Cúc Pha tặng thi [次菊坡贈詩]) Biết lấy gì mà báo đáp ơn vua được mảy may.
- Kén chọn. Như quyên cát [涓吉] chọn ngày tốt lành.
- Sạch, thanh khiết.
- Hoạn quan cũng gọi là trung quyên [中涓].