Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 液晶表示装置
Hán tự
晶
- TINHOnyomi
ショウ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
日 NHẬT
Nghĩa
Trong suốt. Thủy tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc.
Giải nghĩa
- Trong suốt. Vật gì có chất sáng suốt bên nọ sang bên kia gọi là tinh oánh [晶瑩].
- Trong suốt. Vật gì có chất sáng suốt bên nọ sang bên kia gọi là tinh oánh [晶瑩].
- Thủy tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc. Chất mỏ kết hợp lại thành hạt gọi là kết tinh [結晶].
Onyomi