Chi tiết chữ kanji 游本昌
Hán tự
游
- DUKunyomi
あそ.びあそ.ぶおよ.ぐ
Onyomi
ユウリュウ
Số nét
12
Bộ
斿 DU 氵 THỦY
Nghĩa
Bơi. Dòng nước trên gọi là thượng du [上游], dòng nước dưới gọi là hạ du [下游]. Không có căn cứ mà hay đổi dời gọi là du. Ngắm xem cho thích tâm tình gọi là du. Nhàn tản, tản mát. Ưu du [優游] nhàn nhã tự lấy làm thích.
Giải nghĩa
- Bơi.
- Bơi.
- Dòng nước trên gọi là thượng du [上游], dòng nước dưới gọi là hạ du [下游].
- Không có căn cứ mà hay đổi dời gọi là du. Như du dy [游移] ý nói không có ý hướng nhất định.
- Ngắm xem cho thích tâm tình gọi là du. Như du ư nghệ [游於藝] (Luận Ngữ [論語]) lấy tài nghề làm món tiêu khiển.
- Nhàn tản, tản mát. Dân không có nghề nghiệp thường gọi là du dân [游民].
- Ưu du [優游] nhàn nhã tự lấy làm thích. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thánh vực ưu du đạo vị thâm [聖域優游道味深] (Thu nguyệt ngẫu hứng [秋月偶興]) Cõi thánh nhàn du, mùi đạo sâu đậm. Nay thông dụng chữ du [遊].