Chi tiết chữ kanji 湛える
Hán tự
湛
- TRẠM, ĐAM, THẦM, TIÊMKunyomi
しず.むたた.える
Onyomi
タンチンジンセン
Số nét
12
Bộ
甚 THẬM 氵 THỦY
Nghĩa
Sâu dày, trạm trạm [湛湛] móc nhiều. Thanh, trong. Một âm là đam. Đam, vui. Lại một âm là thầm. Sâu. Một âm nữa là tiêm.
Giải nghĩa
- Sâu dày, trạm trạm [湛湛] móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ [湛露] nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân [湛恩].
- Sâu dày, trạm trạm [湛湛] móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ [湛露] nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân [湛恩].
- Thanh, trong. Như thần chí trạm nhiên [神志湛然] thần chí thanh thú sáng suốt.
- Một âm là đam. Sông Đam.
- Đam, vui.
- Lại một âm là thầm. Chìm.
- Sâu.
- Một âm nữa là tiêm. Ngâm.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|