Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 満洲国駐箚特命全権大使
Hán tự
箚
- TRÁPKunyomi
さ.す
Onyomi
トウサツチョウ
Số nét
14
Nghĩa
Tập sớ, tráp tâu. Tờ tráp. Chép, thẻ chép riêng ra một mảnh để dễ nhớ gọi là tráp ký [箚記].
Giải nghĩa
- Tập sớ, tráp tâu. Đời xưa các bầy tôi dùng để tâu vua gọi là tráp tử [箚子].
- Tập sớ, tráp tâu. Đời xưa các bầy tôi dùng để tâu vua gọi là tráp tử [箚子].
- Tờ tráp. Văn thư quan trên viết cho quan dười quyền mình gọi là trát [札], viết cho quan lại không thuộc dưới quyền mình gọi là tráp [箚].
- Chép, thẻ chép riêng ra một mảnh để dễ nhớ gọi là tráp ký [箚記].