Chi tiết chữ kanji 溢流性尿失禁
Hán tự
溢
- DẬTKunyomi
こぼ.れるあふ.れるみ.ちる
Onyomi
イツ
Số nét
13
Bộ
氵 THỦY 益 ÍCH
Nghĩa
Đầy tràn. Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.
Giải nghĩa
- Đầy tràn. Hiếu Kinh có câu mãn nhi bất dật [滿而不溢] ý nói giàu mà không kiêu xa.
- Đầy tràn. Hiếu Kinh có câu mãn nhi bất dật [滿而不溢] ý nói giàu mà không kiêu xa.
- Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi