Chi tiết chữ kanji 滂沱
Hán tự
沱
- ĐÀOnyomi
タダ
Số nét
8
Nghĩa
Sông nhánh. Bàng đà [滂沱] mưa giàn giụa, nước mắt chan hòa.
Giải nghĩa
- Sông nhánh.
- Sông nhánh.
- Bàng đà [滂沱] mưa giàn giụa, nước mắt chan hòa. Nguyễn Du [阮攸] : Vũ tự bàng đà vân tự si [雨自滂沱雲自癡] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.