Chi tiết chữ kanji 滔滔
Hán tự
滔
- THAO, ĐÀOKunyomi
はびこ.る
Onyomi
トウ
Số nét
13
Nghĩa
Thao thao [滔滔] mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. Nói bàn rang rảng không ngớt gọi là thao thao bất kiệt [滔滔不竭]. Thói đời ngày kém gọi là thao thao giai thị [滔滔皆是]. Đầy dẫy, tràn ngập. Nhờn, coi thường các chức sự. Một âm là đào.
Giải nghĩa
- Thao thao [滔滔] mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. Nguyễn Du [阮攸] : Tấn Dương thành ngoại thao thao thủy [晉陽城外滔滔水] (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành [豫讓橋匕首行]) Ngoài thành Tấn Dương nước chảy cuồn cuộn.
- Thao thao [滔滔] mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. Nguyễn Du [阮攸] : Tấn Dương thành ngoại thao thao thủy [晉陽城外滔滔水] (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành [豫讓橋匕首行]) Ngoài thành Tấn Dương nước chảy cuồn cuộn.
- Nói bàn rang rảng không ngớt gọi là thao thao bất kiệt [滔滔不竭].
- Thói đời ngày kém gọi là thao thao giai thị [滔滔皆是].
- Đầy dẫy, tràn ngập. Như hồng thủy thao thiên [洪水滔天] (Thư Kinh [書經]) nước cả vượt trời, tội ác thao thiên [罪惡滔天] tội ác đầy trời, v.v.
- Nhờn, coi thường các chức sự.
- Một âm là đào. Họp.
Onyomi
トウ
滔滔 | とうとう | Chảy |