Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 滝澤夏央
Hán tự
央
- ƯƠNGOnyomi
オウ
Số nét
5
JLPT
N2
Nghĩa
Ở giữa. Nửa. Cầu cạnh. Ương ương [央央] rờ rỡ.
Giải nghĩa
- Ở giữa. Như trung ương [中央] chỗ chính giữa, chỉ nơi tập trung quan trọng nhất..
- Ở giữa. Như trung ương [中央] chỗ chính giữa, chỉ nơi tập trung quan trọng nhất..
- Nửa. Như dạ vị ương [夜未央] đêm chưa quá nửa. Tào Phi [曹丕] : Tinh Hán tây lưu dạ vị ương [星漢西流夜未央] (Yên ca hành [燕歌行]) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
- Cầu cạnh. Như ương nhân tác bảo [央人作保] cầu cạnh người làm bầu chủ.
- Ương ương [央央] rờ rỡ. Đặng Trần Côn [鄧陳琨]: Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương [路旁一望兮旆央央] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Bên đường, trông lá cờ bay ngùi ngùi.
Mẹo
Người (人) là
Onyomi