Chi tiết chữ kanji 滿尾君亮
Hán tự
滿
- MÃNKunyomi
み.ちるみ.つみ.たす
Onyomi
マンバン
Số nét
14
Nghĩa
Đầy đủ, đầy tràn, thừa. Người tự kiêu cho mình là đủ cũng gọi là mãn (tự đắc). Châu Mãn, giống Mãn.
Giải nghĩa
- Đầy đủ, đầy tràn, thừa. Người nhiều coi rẻ nhân mạng gọi là nhân mãn [人滿].
- Đầy đủ, đầy tràn, thừa. Người nhiều coi rẻ nhân mạng gọi là nhân mãn [人滿].
- Người tự kiêu cho mình là đủ cũng gọi là mãn (tự đắc).
- Châu Mãn, giống Mãn.