Chi tiết chữ kanji 漆雕開
Hán tự
雕
- ĐIÊUKunyomi
きざ.むわしほ.る
Onyomi
チョウ
Số nét
16
Nghĩa
Con diều hâu. Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả.
Giải nghĩa
- Con diều hâu. Có khi viết là [鵰].
- Con diều hâu. Có khi viết là [鵰].
- Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ [論語] : Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã [朽木不可雕也,糞土之牆不可杇也] (Công Dã Tràng [公冶長]) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.