Chi tiết chữ kanji 漣川駅
Hán tự
漣
- LIÊNKunyomi
さざなみ
Onyomi
レンラン
Số nét
13
Bộ
氵 THỦY 連 LIÊN
Nghĩa
Lăn tăn, gió thổi trên mặt nước lăn tăn gọi là liên. Rớm nước mắt.
Giải nghĩa
- Lăn tăn, gió thổi trên mặt nước lăn tăn gọi là liên.
- Lăn tăn, gió thổi trên mặt nước lăn tăn gọi là liên.
- Rớm nước mắt.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 漣 | さざなみ | LIÊN | sự gợn sóng . |