Chi tiết chữ kanji 漿液
Hán tự
漿
- TƯƠNGKunyomi
こんず
Onyomi
ショウ
Số nét
15
Bộ
將 TƯƠNG 水 THỦY
Nghĩa
Nước uống, thứ gì uống được đều gọi là tương. Nước gạo.
Giải nghĩa
- Nước uống, thứ gì uống được đều gọi là tương. Như đậu tương [豆漿] sữa đậu nành.
- Nước uống, thứ gì uống được đều gọi là tương. Như đậu tương [豆漿] sữa đậu nành.
- Nước gạo.
Onyomi