Chi tiết chữ kanji 激憤
Hán tự
憤
- PHẪN, PHẤNKunyomi
いきどお.る
Onyomi
フン
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
賁 BÍ 忄 TÂM
Nghĩa
Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn [憤]. Một âm là phấn.
Giải nghĩa
- Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn [憤]. Như phẫn nộ [憤怒] giận dữ.
- Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn [憤]. Như phẫn nộ [憤怒] giận dữ.
- Một âm là phấn. Bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn. Luận ngữ [論語] : Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát [不憤不啟, 不悱不發] (Thuật nhi [述而]) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nẩy ra.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi