Chi tiết chữ kanji 濫りに
Hán tự
濫
- LẠM, LÃM, CÃMKunyomi
みだ.りにみだ.りがましい
Onyomi
ラン
Số nét
18
JLPT
N1
Bộ
監 GIAM 氵 THỦY
Nghĩa
Giàn giụa. Nước tràn ngập. Quá lạm. Phóng túng. Lời viển vông. Lạm tràng [濫觴] cái mối nhỏ gây nên sự lớn, cũng như nước suối mới chảy ra chỉ nông ngập cái chén mà sau thành sông thành bể. Một âm là lãm. Lại một âm là cãm.
Giải nghĩa
- Giàn giụa.
- Giàn giụa.
- Nước tràn ngập.
- Quá lạm. Như lạm hình [濫刑] dùng hình quá phép, lạm thưởng [濫賞] thưởng quá lạm, v.v.
- Phóng túng. Như tiểu nhân cùng tư lạm hĩ [小人窮斯濫矣] (Luận Ngữ [論語]) kẻ tiểu nhân cùng quẫn liền phóng túng ngay. Chơi bạn không kén chọn gọi là lạm giao [濫交].
- Lời viển vông.
- Lạm tràng [濫觴] cái mối nhỏ gây nên sự lớn, cũng như nước suối mới chảy ra chỉ nông ngập cái chén mà sau thành sông thành bể.
- Một âm là lãm. Quả ngâm, quả dầm đường.
- Lại một âm là cãm. Cái bồn tắm.
Onyomi