Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 火矢
Hán tự
矢
- THỈKunyomi
や
Onyomi
シ
Số nét
5
JLPT
N1
Bộ
大 ĐẠI 𠂉
Nghĩa
Cái tên. Thề. Nguyên là chữ thỉ [屎] cứt (phân). Bầy. Thi hành ra. Chính, chính trực.
Giải nghĩa
- Cái tên.
- Cái tên.
- Thề. Nghĩa như phát thệ [發誓].
- Nguyên là chữ thỉ [屎] cứt (phân). Sử Ký [史記] : Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ [廉將軍雖老, 尚善飯, 然與臣坐, 頃之, 三遺矢矣] (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện [廉頗藺相如傳]) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
- Bầy.
- Thi hành ra.
- Chính, chính trực.
Mẹo
Đây là hình dạn
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
や
Onyomi