Chi tiết chữ kanji 火雷神社 (玉村町)
Hán tự
雷
- LÔIKunyomi
かみなりいかずちいかづち
Onyomi
ライ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
⻗ 田 ĐIỀN
Nghĩa
Sấm. Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá lũy hay phá tàu chiến gọi là lôi. Họ Lôi.
Giải nghĩa
- Sấm. Như lôi điện [雷電] sấm sét.
- Sấm. Như lôi điện [雷電] sấm sét.
- Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá lũy hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi [地雷], thả ở mặt nước gọi là thủy lôi [水雷].
- Họ Lôi.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かみなり
Onyomi