Chi tiết chữ kanji 炙り料理
Hán tự
炙
- CHÍCH, CHÁKunyomi
あぶ.る
Onyomi
シャセキ
Số nét
8
Bộ
⺼ 火 HỎA
Nghĩa
Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích. Một âm là chá. Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá [親炙].
Giải nghĩa
- Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
- Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
- Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
- Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá [親炙].