Chi tiết chữ kanji 烏碣岩の戦
Hán tự
碣
- KIỆT, KỆKunyomi
いしぶみ
Onyomi
ケツ
Số nét
14
Nghĩa
Hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt [千秋碑碣顯三烈] (Tam liệt miếu [三烈廟]) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt. $ Ta quen đọc là chữ kệ.
Giải nghĩa
- Hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt [千秋碑碣顯三烈] (Tam liệt miếu [三烈廟]) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt. $ Ta quen đọc là chữ kệ.
- Hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt [千秋碑碣顯三烈] (Tam liệt miếu [三烈廟]) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt. $ Ta quen đọc là chữ kệ.