Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 烹炊
Hán tự
烹
- PHANHKunyomi
に.る
Onyomi
ホウ
Số nét
11
Nghĩa
Nấu. Nguyễn Trãi [阮薦] : Hà thời kết ốc vân phong hạ, Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên [何時結屋雲峰下, 汲澗烹茶枕石眠] (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác [亂後到崑山感作]) Bao giờ làm được nhà dưới núi mây che, Múc nước suối nấu trà, gối đá mà ngủ.
Giải nghĩa
- Nấu. Nguyễn Trãi [阮薦] : Hà thời kết ốc vân phong hạ, Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên [何時結屋雲峰下, 汲澗烹茶枕石眠] (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác [亂後到崑山感作]) Bao giờ làm được nhà dưới núi mây che, Múc nước suối nấu trà, gối đá mà ngủ.
- Nấu. Nguyễn Trãi [阮薦] : Hà thời kết ốc vân phong hạ, Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên [何時結屋雲峰下, 汲澗烹茶枕石眠] (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác [亂後到崑山感作]) Bao giờ làm được nhà dưới núi mây che, Múc nước suối nấu trà, gối đá mà ngủ.
Ví dụ