Chi tiết chữ kanji 烽燧
Hán tự
烽
- PHONGKunyomi
のろしとぶひ
Onyomi
ホウ
Số nét
11
Nghĩa
Đốt lửa làm hiệu. Đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là phong. Đỗ Phủ [杜甫] : Phong hỏa liên tam nguyệt [烽火連三月] (Xuân vọng [春望]) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
Giải nghĩa
- Đốt lửa làm hiệu. Đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là phong. Đỗ Phủ [杜甫] : Phong hỏa liên tam nguyệt [烽火連三月] (Xuân vọng [春望]) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
- Đốt lửa làm hiệu. Đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là phong. Đỗ Phủ [杜甫] : Phong hỏa liên tam nguyệt [烽火連三月] (Xuân vọng [春望]) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
Onyomi
ホウ
烽火 | ほうか | Lửa báo hiệu |