Chi tiết chữ kanji 無慚
Hán tự
慚
- TÀMKunyomi
はじはじ.る
Onyomi
ザン
Số nét
14
Nghĩa
Cũng như chữ tàm [慙] hổ thẹn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Giản quý lâm tàm túc nguyện quai [澗愧林慚夙願乖] (Đề Đông Sơn tự [題東山寺]) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
Giải nghĩa
- Cũng như chữ tàm [慙] hổ thẹn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Giản quý lâm tàm túc nguyện quai [澗愧林慚夙願乖] (Đề Đông Sơn tự [題東山寺]) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
- Cũng như chữ tàm [慙] hổ thẹn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Giản quý lâm tàm túc nguyện quai [澗愧林慚夙願乖] (Đề Đông Sơn tự [題東山寺]) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
Onyomi
ザン
慚愧 | ざんき | Xin lỗi =申し訳ない/あやまる |