Chi tiết chữ kanji 無棣県
Hán tự
棣
- LỆ, ĐẠI, THẾ, ĐỆKunyomi
にわざくら
Onyomi
テイタイ
Số nét
12
Nghĩa
Cây thường lệ [常棣], cây đường lệ [唐棣] (còn viết là [棠棣]). Em, cùng nghĩa như chữ đệ [弟]. Một âm là đại. Lại một âm là thế.
Giải nghĩa
- Cây thường lệ [常棣], cây đường lệ [唐棣] (còn viết là [棠棣]).
- Cây thường lệ [常棣], cây đường lệ [唐棣] (còn viết là [棠棣]).
- Em, cùng nghĩa như chữ đệ [弟]. Thi Kinh [詩經] có thơ Thường lệ [常棣] nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ.
- Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép. Lý Hoa [李華] : Mục mục đại đại, quân thần chi gian [穆穆棣棣, 君臣之間] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
- Lại một âm là thế. Thông suốt.