Chi tiết chữ kanji 無涯亮倪
Hán tự
倪
- NGHÊKunyomi
きわ
Onyomi
ゲイガイ
Số nét
10
Nghĩa
Bé nhỏ, trẻ con gọi là nghê. Chia cõi.
Giải nghĩa
- Bé nhỏ, trẻ con gọi là nghê.
- Bé nhỏ, trẻ con gọi là nghê.
- Chia cõi. Như đoan nghê [端倪] mối khóe (nói chỗ chia rõ đầu mối mánh khóe của một sự gì).
Onyomi
ゲイ
端倪 | たんげい | Phỏng đoán |