Chi tiết chữ kanji 爾云
Hán tự
云
- VÂNKunyomi
い.うここに
Onyomi
ウン
Số nét
4
Bộ
二 NHỊ 厶 KHƯ
Nghĩa
Rằng. Vân vân v. Nhung nhúc. Giản thể của chữ [雲].
Giải nghĩa
- Rằng. Như ngữ vân [語云] nhời quê nói rằng.
- Rằng. Như ngữ vân [語云] nhời quê nói rằng.
- Vân vân v.v. nhời kể các sự còn dài, chỉ kể một hai cái làm mẫu. Như làng tôi có dệt vải, vóc, nhiễu, v.v.
- Nhung nhúc. Như vạn vật vân vân [萬物云云] muôn vật nhung nhúc.
- Giản thể của chữ [雲].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi