Chi tiết chữ kanji 爾後
Hán tự
爾
- NHĨKunyomi
なんじしかりそののみおれしか
Onyomi
ジニ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
爻 HÀO 冂 QUYNH 丌 KÌ 丨 CỔN
Nghĩa
Mày, ngươi. Vậy, tiếng dứt câu. Nhĩ nhĩ [爾爾] như thế, như vậy. Dị dạng của chữ [尔].
Giải nghĩa
- Mày, ngươi.
- Mày, ngươi.
- Vậy, tiếng dứt câu. Cao Bá Quát [高伯适] : Phàm sự đại đô nhĩ [凡事大都爾] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Mọi việc thường đều như vậy.
- Nhĩ nhĩ [爾爾] như thế, như vậy.
- Dị dạng của chữ [尔].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
なんじ
云爾 | うんなんじ | Such như |
しか
天爾遠波 | てんしかとおは | Những hạt |
Onyomi
ニ
弖爾乎波 | てにをは | Giới từ |