Chi tiết chữ kanji 牽く
Hán tự
牽
- KHIÊN, KHẢNKunyomi
ひ.く
Onyomi
ケン
Số nét
11
Bộ
牛 NGƯU 冖 MỊCH 玄 HUYỀN
Nghĩa
Dắt đi. Tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên. Co kéo. Liền. Câu chấp. Một âm là khản.
Giải nghĩa
- Dắt đi.
- Dắt đi.
- Tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên. Như khiên bạn [牽絆] vướng mắc.
- Co kéo. Như câu văn khiên nghĩa [拘文牽義] co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
- Liền.
- Câu chấp.
- Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
Onyomi