Chi tiết chữ kanji 狎鴎亭ロデオ駅
Hán tự
狎
- HIỆPKunyomi
な.れるあなど.る
Onyomi
オウコウ
Số nét
8
Nghĩa
Quen, nhờn. Chớt nhã, đùa bỡn. Khinh thường.
Giải nghĩa
- Quen, nhờn. Nguyễn Du [阮攸] : Thủy điểu sa cầm hiệp bất phi [水鳥沙禽狎不飛] (Chu hành tức sự [舟行即事]) Chim nước chim bãi cát dạn dĩ không bay.
- Quen, nhờn. Nguyễn Du [阮攸] : Thủy điểu sa cầm hiệp bất phi [水鳥沙禽狎不飛] (Chu hành tức sự [舟行即事]) Chim nước chim bãi cát dạn dĩ không bay.
- Chớt nhã, đùa bỡn.
- Khinh thường.