Chi tiết chữ kanji 狷介不羈
Hán tự
羈
- KIKunyomi
おもが.いたづなたびつな.ぐ
Onyomi
キハ
Số nét
24
Nghĩa
Ràng giữ. Kiềm chế. Cái dàm đầu ngựa. Búi tóc. Giắt. Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người).
Giải nghĩa
- Ràng giữ. Duy trì để cho không đến nỗi tuyệt hẳn gọi là ki mi [羈縻].
- Ràng giữ. Duy trì để cho không đến nỗi tuyệt hẳn gọi là ki mi [羈縻].
- Kiềm chế. Như bất ki [不羈] không kiềm chế được.
- Cái dàm đầu ngựa. Nguyễn Du [阮攸] : Mạc giao ki trập tái tương xâm [莫教羈縶再相侵] (Thành hạ khí mã [城下棄馬]) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
- Búi tóc. Lễ Kí [禮記] : Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki [翦髮為鬌, 男角女羈] (Nội tắc [內則]) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
- Giắt.
- Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). Cũng viết là ki [羇]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bất vị ki sầu tổn cựu hào [不爲羈愁損舊豪] (Lâm cảng dạ bạc [淋港夜泊]) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
Onyomi