Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 狼藉
Hán tự
藉
- TẠ, TỊCHKunyomi
かり.るふ.む
Onyomi
シャセキジャク
Số nét
17
Bộ
耤 艹 THẢO
Nghĩa
Cái chiếu. Chiếu để nằm, nên có khi dùng chữ tạ có nghĩa là nằm. Nhờ. Mượn. Khoan dong. Ví thể. Mượn, nhờ. Một âm là tịch. Cùng nghĩa với chữ tịch [籍]. Họ Tạ.
Giải nghĩa
- Cái chiếu.
- Cái chiếu.
- Chiếu để nằm, nên có khi dùng chữ tạ có nghĩa là nằm.
- Nhờ. Thân có chỗ nhờ cậy gọi là bằng tạ [憑藉] nhờ cậy, lợi dụng.
- Mượn. Như tạ khẩu [藉口] mượn cớ lót miệng, tạ sự sinh đoan [藉事生端] mượn việc sinh cớ.
- Khoan dong. Như uẩn tạ [醞藉] bao dong, úy tạ [慰藉] yên ủi.
- Ví thể. Dùng làm trợ từ.
- Mượn, nhờ.
- Một âm là tịch. Giẫm, xéo.
- Cùng nghĩa với chữ tịch [籍].
- Họ Tạ.
Onyomi