Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 獨協医科大学
Hán tự
獨
- ĐỘCKunyomi
ひと.り
Onyomi
ドクトク
Số nét
16
Nghĩa
Con độc, giống con vượn mà to. Một, già không có con cháu gọi là độc. Phàm cái gì lẻ loi, có một, đều gọi là độc [獨].
Giải nghĩa
- Con độc, giống con vượn mà to.
- Con độc, giống con vượn mà to.
- Một, già không có con cháu gọi là độc. Sử Kí : [史記] Tuất quan quả, tồn cô độc [恤鰥寡, 存孤獨] (Tư Mã Tương Như truyện [司馬相如傳]) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.
- Phàm cái gì lẻ loi, có một, đều gọi là độc [獨]. Như độc tài [獨裁] một người hoặc một nhóm ít người nắm hết quyền định đoạt, cũng như chuyên chế [專制], trái với dân chủ [民主].