Chi tiết chữ kanji 獬豸
Hán tự
豸
- TRĨ, TRẠIOnyomi
タイチ
Số nét
7
Nghĩa
Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ [豸], sâu có chân gọi là trùng [虫]. Giải được. Một âm là trại.
Giải nghĩa
- Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ [豸], sâu có chân gọi là trùng [虫].
- Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ [豸], sâu có chân gọi là trùng [虫].
- Giải được. Như Tả truyện [左傳] nói Sử Khước tử sính kỳ chí, thứ hữu trĩ hồ [使郤子逞其志,庶有豸乎] để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối họa chăng.
- Một âm là trại. Giải trại [獬豸] con dê thần.