Chi tiết chữ kanji 玄武 (朱徽煠)
Hán tự
煠
- SÁPKunyomi
や.くいた.めるゆ.でる
Onyomi
ヨウチョウソウジョウ
Số nét
13
Nghĩa
Ninh, nấu, cho dầu hay nước trước đun sôi đã rồi mới cho đồ ăn vào nấu gọi là sáp.
Giải nghĩa
- Ninh, nấu, cho dầu hay nước trước đun sôi đã rồi mới cho đồ ăn vào nấu gọi là sáp.
- Ninh, nấu, cho dầu hay nước trước đun sôi đã rồi mới cho đồ ăn vào nấu gọi là sáp.