Chi tiết chữ kanji 玉代㔟圭司
Hán tự
圭
- KHUÊOnyomi
ケイケ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
土 THỔ
Nghĩa
Ngọc khuê. Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê [圭]. Cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.
Giải nghĩa
- Ngọc khuê.
- Ngọc khuê.
- Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê [圭].
- Cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.