Chi tiết chữ kanji 王恢
Hán tự
恢
- KHÔIKunyomi
ひろ.い
Onyomi
カイケ
Số nét
9
Bộ
灰 HÔI 忄 TÂM
Nghĩa
To lớn. Lấy lại được.
Giải nghĩa
- To lớn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiên khôi địa thiết phó kì quan [天恢地設付奇觀] (Vân Đồn [雲屯]) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
- To lớn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiên khôi địa thiết phó kì quan [天恢地設付奇觀] (Vân Đồn [雲屯]) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
- Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục [恢復].
Onyomi
カイ
恢復 | かいふく | Khôi phục |