Chi tiết chữ kanji 王愈栄
Hán tự
愈
- DŨKunyomi
いよいよまさ.る
Onyomi
ユ
Số nét
13
Nghĩa
Hơn. Càng thêm. Khỏi.
Giải nghĩa
- Hơn. Như nhiên tắc Sư dũ dư [然則師愈與] (Luận ngữ [論語]) thế thì anh Sư hơn ư ?
- Hơn. Như nhiên tắc Sư dũ dư [然則師愈與] (Luận ngữ [論語]) thế thì anh Sư hơn ư ?
- Càng thêm. Vương An Thạch [王安石] : Nhập chi dũ thâm, kì tiến dũ nan, nhi kì kiến dũ kì [入之愈深, 其進愈難, 而其見愈奇] (Du Bao Thiền Sơn kí [遊褒禪山記]) Càng vô sâu (trong hang núi) thì càng khó đi mà cảnh tượng càng lạ lùng.
- Khỏi. Bệnh khỏi hẳn gọi là toàn dũ [全愈]. Tô Thức [蘇軾] : Bệnh giả dĩ dũ [病者以愈] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Người đau bệnh nhờ đó mà khỏi.