Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 王様を求めるカエルたち
Hán tự
王
- VƯƠNG, VƯỢNGOnyomi
オウ-ノウ
Số nét
4
JLPT
N3
Bộ
一 NHẤT 土 THỔ
Nghĩa
Vua. Tước vương. Tiếng gọi các tổ tiên. Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương. To, lớn. Một âm là vượng. Thịnh vượng.
Giải nghĩa
- Vua.
- Vua.
- Tước vương.
- Tiếng gọi các tổ tiên. Như gọi ông là vương phụ [王父], bà là vương mẫu [王母], v.v.
- Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
- To, lớn.
- Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ. Như dĩ đức hành nhân giả vượng [以德行仁者王] lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
- Thịnh vượng.
Mẹo
Vị vua đ
Onyomi
オウ