Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 現象的意識
Hán tự
識
- THỨC, CHÍKunyomi
し.るしる.す
Onyomi
シキ
Số nét
19
JLPT
N3
Bộ
言 NGÔN 戠
Nghĩa
Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. Hiểu biết. Một âm là chí. Khoản chí [欵識] những chữ đúc vào chuông, đỉnh.
Giải nghĩa
- Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
- Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
- Hiểu biết. Như tri thức [知識], kiến thức [見識], v.v.
- Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí [誌] ghi nhớ.
- Khoản chí [欵識] những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản [欵], chữ đúc lõm vào gọi là chí [識].