Chi tiết chữ kanji 瑤林院
Hán tự
瑤
- DAOKunyomi
たま
Onyomi
ヨウ
Số nét
14
Nghĩa
Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. Cũng dùng để tỉ dụ các vật quý báu. Sáng sủa, tinh sạch.
Giải nghĩa
- Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. Nguyễn Trãi [阮廌] : Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn [獨抱瑤琴對月彈] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.
- Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. Nguyễn Trãi [阮廌] : Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn [獨抱瑤琴對月彈] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.
- Cũng dùng để tỉ dụ các vật quý báu. Như khen văn tự người rằng hay rằng tốt thì gọi là dao chương [瑤章].
- Sáng sủa, tinh sạch.