Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 環境経済評価
Hán tự
評
- BÌNHOnyomi
ヒョウ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
平 BÌNH 言 NGÔN
Nghĩa
Phê bình, bình phẩm, nghĩa là đem việc gì đã làm hay văn chương sách vở đã làm ra mà bàn định phải trái hay dở vậy. Hứa Thiệu [許劭] nhà Hậu Hán [後漢] hay bàn bạc các nhân vật trong làng mạc, mỗi tháng lại đổi một phẩm đề khác, gọi là nguyệt đán bình [月旦評].
Giải nghĩa
- Phê bình, bình phẩm, nghĩa là đem việc gì đã làm hay văn chương sách vở đã làm ra mà bàn định phải trái hay dở vậy. Hứa Thiệu [許劭] nhà Hậu Hán [後漢] hay bàn bạc các nhân vật trong làng mạc, mỗi tháng lại đổi một phẩm đề khác, gọi là nguyệt đán bình [月旦評].
- Phê bình, bình phẩm, nghĩa là đem việc gì đã làm hay văn chương sách vở đã làm ra mà bàn định phải trái hay dở vậy. Hứa Thiệu [許劭] nhà Hậu Hán [後漢] hay bàn bạc các nhân vật trong làng mạc, mỗi tháng lại đổi một phẩm đề khác, gọi là nguyệt đán bình [月旦評].
Onyomi